Năm
|
1965
|
1975
|
1979
|
1989
|
1999
|
2006
|
Số dân
|
35
|
47.6
|
52.5
|
64.4
|
76.6
|
84.2
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn trên. Nhận xét, giải thích.
Bài 2: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 1975 – 2005 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Diện tích
|
470
|
657.3
|
902.3
|
1451.3
|
1633.6
|
Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 – 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài 3: Sản lượng dầu thô của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
1990
|
1995
|
1998
|
2002
|
2005
|
Sản lượng
|
2700
|
7700
|
12500
|
16863
|
18519
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta. Nhận xét và giải thích.
Bài 4: Sản lượng điện của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: tỉ KWh)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Sản lượng
|
8.8
|
14.7
|
26.7
|
52.1
|
64.1
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng điện ở nước ta giai đoạn trên. Nhận xét và giải thích.
Bài 5: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005 ( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
1975
|
1985
|
1995
|
2005
|
Cây CN hàng năm
|
210.1
|
600.7
|
716.7
|
861.5
|
Cây CN lâu năm
|
172.8
|
470
|
902.3
|
1633.6
|
Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta . Nhận xét và giải thích .
Bài 6: Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL. (Đơn vị : tạ/ha)
Năm
|
Cả nước
|
ĐBSH
|
ĐBSCL
|
1995
|
36.9
|
44.4
|
40.2
|
2000
|
42.4
|
55.2
|
42.3
|
2005
|
48.9
|
56.3
|
50.4
|
Vẽ biểu đồ thể hiện năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.
Bài 7: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm (Đơn vị: mm)
Địa điểm
|
Lượng mưa
|
Khả năng bốc hơi
|
Cân bằng ẩm
|
Hà Nội
|
1.676
|
989
|
+ 687
|
Huế
|
2.868
|
1.000
|
+ 1.868
|
TpHồ Chí Minh
|
1.931
|
1.686
|
+ 245
|
Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên.
Nhận xét và giải thích.
Bài 8: Sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long (triệu tấn)
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Cả nước
|
1.58
|
2.25
|
3.47
|
4.20
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
0.82
|
1.17
|
1.85
|
2.31
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước và ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.
Bài 9:Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm (Đơn vị: triệu ha)
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Tổng diện tích rừng
|
9.3
|
10.9
|
12.7
|
13.1
|
Rừng tự nhiên
|
8.3
|
9.4
|
10.2
|
10.5
|
Rừng trồng
|
1.0
|
1.5
|
2.5
|
2.6
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 10:Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt Nam (Đơn vị: triệu người)
Năm
|
1995
|
1999
|
2001
|
2003
|
2006
|
Tổng số dân
|
72,0
|
76,6
|
78,7
|
80,9
|
84,2
|
Số dân thành thị
|
14,9
|
18,1
|
19,5
|
20,9
|
23,2
|
Số dân nông thôn
|
57,1
|
58,5
|
59,2
|
60,0
|
61,0
|
Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình dân số Việt Nam qua các năm. Nhận xét và giải thích.
Bài 11:Thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004 theo các vùng ( nghìn đồng)
Vùng
|
Thu nhập
|
Vùng
|
Thu nhập
|
Cả nước
|
484.4
|
DHNTB
|
414.9
|
Đông Bắc
|
379.9
|
Tây Nguyên
|
390.2
|
Tây Bắc
|
265.7
|
Đông Nam Bộ
|
833
|
ĐBSH
|
488.2
|
ĐBSCL
|
471.1
|
Bắc Trung Bộ
|
317.1
|
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện thu nhập bình quân theo các vùng năm 2004. Nhận xét.
Bài 12:Dân số và diện tích các vùng của nước ta, năm 2008
Vùng
|
Dân số(nghìn người)
|
Diện tích (km2)
|
Trung du miền núi Bắc Bộ
|
12317,4
|
101445,0
|
Đb Sông Hồng
|
18545,2
|
14962,5
|
Duyên hải miềnTrung
|
19820,2
|
95894,8
|
Tây Nguyên
|
5004,2
|
54640,3
|
Đông Nam Bộ
|
12828,8
|
23605,5
|
Đb Sông Cửu Long
|
17695,0
|
40602,3
|
Cả nước
|
86110,8
|
331150,4
|
a. Tính mật độ dân số các vùng năm 2008.
b. Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện mật độ dân số các vùng năm 2006. Nhận xét, giải thích .
Bài 13: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1994
|
1998
|
2000
|
2005
|
Xuất khẩu
|
2.4
|
4.1
|
9.4
|
14.5
|
32.4
|
Nhập khẩu
|
2.8
|
5.8
|
11.5
|
15.6
|
36.8
|
a. Tính cán cân thương mại và tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.
b. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 14: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
1990
|
1994
|
1998
|
2000
|
2006
|
Dầu thô
|
2700
|
6900
|
12500
|
16291
|
17200
|
Than
|
4600
|
5900
|
10400
|
11600
|
38900
|
Vẽ biểu đồ đường thể hiện sự gia tăng sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 15: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979 – 2006 (Đơn vị : %)
Năm
|
1979
|
1989
|
1999
|
2006
|
Tỉ suất sinh
|
32,2
|
31,3
|
23,6
|
19,0
|
Tỉ suất tử
|
7,2
|
8,4
|
7,3
|
5,0
|
Vẽ biểu đồ dạng phù hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979 – 2006. Nhận xét và giải thích.
Bài 16: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
Lương thực
|
Cây công nghiệp
|
Cây khác
|
1990
|
33289.6
|
6692.3
|
1116.6
|
1995
|
42110.4
|
12149.4
|
1362.4
|
2000
|
55163.1
|
21782
|
1474.8
|
2005
|
63852.5
|
25585.7
|
1588.5
|
Tính tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 (Lấy năm 1990 là 100%).
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 . Nhận xét.
Bài 17: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta
Năm
|
1990
|
1993
|
1995
|
1998
|
2000
|
Diện tích (nghìn ha)
|
6403
|
6560
|
6760
|
7360
|
7666
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
19225
|
22800
|
24960
|
29150
|
32530
|
a. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha).
b. Tính tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa. (Lấy năm 1990 là 100%).
c. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 18: Số dân và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1990- 2005
Năm
|
1995
|
1998
|
2000
|
2005
|
Số dân (triệu người)
|
72
|
75.5
|
77.6
|
83.1
|
Sản lượng lúa (triệu tấn)
|
25
|
29.1
|
32.5
|
35.8
|
Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và sản lượng lúa của nước ta . Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 19: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
Số dân thành thị (triệu người)
|
14.9
|
18.8
|
20.9
|
22.3
|
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
|
20.8
|
24.2
|
25.8
|
26.9
|
Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị. Nhận xét và giải thích.
Bài 20: Sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005
Năm
|
1943
|
1975
|
1983
|
1999
|
2005
|
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
|
14.3
|
9.6
|
7.2
|
10.9
|
12.5
|
Tỉ lệ che phủ (%)
|
43.8
|
29.1
|
22
|
33.2
|
37.7
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.
Bài 21:
Tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007
Năm
|
2000
|
2002
|
2005
|
2007
|
Tổng số dân (triệu người)
|
77.6
|
79.3
|
83.1
|
85.2
|
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
|
1.36
|
1.32
|
1.31
|
1.23
|
Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007. Nhận xét và giải thích.
Bài 22 Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2005
Năm
|
1990
|
1994
|
1998
|
2005
|
Dầu thô (triệu tấn)
|
2.7
|
6.9
|
12.5
|
18.5
|
Than (triệu tấn)
|
4.6
|
5.9
|
10.4
|
34.1
|
Điện (tỉ kwh)
|
8.8
|
12.5
|
22.0
|
59.1
|
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 23: Về tình hình hoạt động du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm
|
1995
|
1997
|
2000
|
2005
|
Khách nội địa (Triệu lượt khách)
|
5.5
|
8.5
|
11.2
|
16
|
Khách quốc tế (Triệu lượt khách)
|
1.4
|
1.7
|
2.1
|
3.5
|
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
|
8
|
10
|
17
|
30.3
|
Vẽ biểu đồ thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1995 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó..
Bài 24: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)
Các vùng
|
1995
|
2005
|
Đồng bằng Sông Hồng
|
17.7
|
19.7
|
Đông Nam Bộ
|
49.4
|
55.6
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
11.8
|
8.8
|
Các vùng còn lại
|
21.1
|
15.9
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1995 và năm 2005. Nhận xét .
Bài 25: Sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005 ( % )
Độ tuổi
|
Năm 1999
|
Năm 2005
|
Từ 0 đến 14 tuổi
|
33.5
|
27
|
Từ 15 đến 59 tuổi
|
58.4
|
64
|
Trên 60 tuổi
|
8.1
|
9
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài 26: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta (tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
|
1995
|
2005
|
Nhà nước
|
51990
|
249085
|
Ngoài nhà nước
|
25451
|
308854
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
25933
|
433110
|
Tổng
|
103374
|
991049
|
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài 27: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của ĐNB(tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
|
1995
|
2005
|
Nhà nước
|
19607
|
48058
|
Ngoài nhà nước
|
9942
|
46738
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
20959
|
104826
|
Tổng
|
50508
|
199649
|
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài 28:Tình hình xuất khẩu nước ta phân theo nhóm hàng ( triệu rúp – đôla)
Nhóm hàng
|
Năm 1991
|
Năm 1995
|
– Hàng CN nặng và khoáng sản
– Hàng CN nhẹ và TTCN
– Hàng nông sản
|
697.1
300.1
1088.9
|
1377.7
1549.8
2521.1
|
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất khẩu theo nhóm hàng ở nước ta hai năm 1991 và năm 1995. Nhận xét và giải thích.
Bài 29: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (nghìn tỉ đồng)
Năm
|
2000
|
2005
|
Nông nghiệp
|
129.1
|
183.3
|
Lâm nghiệp
|
7.7
|
9.5
|
Thủy sản
|
26.5
|
63.5
|
Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu của giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta năm 2000 và 2005. Nhận xét và giải thích
Bài 30: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
Năm
|
1986
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Nông-lâm-ngư
|
49.5
|
45.6
|
32.6
|
29.1
|
25.1
|
Công nghiệp-xây dựng
|
21.5
|
22.7
|
25.4
|
27.5
|
29.9
|
Dịch vụ
|
29.0
|
31.7
|
42.0
|
43.4
|
45.0
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 31: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
Năm
|
1995
|
1999
|
2001
|
2005
|
Hàng CN nặng và khoáng sản
|
25.3
|
31.3
|
34.9
|
36.1
|
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ CN
|
28.5
|
36.8
|
35.7
|
41.0
|
Hàng nông-lâm-thủy sản
|
46.2
|
31.9
|
29.4
|
22.9
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa giai đoạn 1995 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 32:Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
Năm
|
1990
|
1992
|
1995
|
1999
|
2005
|
Giá trị xuất khẩu
|
46.6
|
50.4
|
40.1
|
49.6
|
46.9
|
Giá trị nhập khẩu
|
53.4
|
49.6
|
59.9
|
50.4
|
53.1
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 33: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
Thành thị
|
19.5
|
20.8
|
24.2
|
25.8
|
26.9
|
Nông thôn
|
80.5
|
79.2
|
75.8
|
74.2
|
73.1
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 34: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1985 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Cây CN hàng năm
|
600.7
|
542
|
716.7
|
778.1
|
861.5
|
Cây CN lâu năm
|
470
|
657.3
|
902.3
|
1451.3
|
1633.6
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp. Nhận xét và giải thích.
Bài 35: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)
Năm
|
1990
|
1995
|
1998
|
2002
|
2005
|
Nông-lâm-ngư nghiệp
|
38.7
|
27.2
|
25.8
|
23.0
|
21.0
|
Công ngiệp-xây dựng
|
22.7
|
28.8
|
32.5
|
38.5
|
41.0
|
Dịch vụ
|
38.6
|
44.0
|
41.7
|
38.5
|
38.0
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 36: Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Nông nghiệp
|
61.8
|
82.3
|
112.1
|
137.1
|
Lâm nghiệp
|
4.9
|
5.0
|
5.9
|
6.3
|
Thủy sản
|
8.1
|
13.5
|
21.8
|
38.7
|
Tổng
|
74.8
|
100.8
|
139.8
|
182.1
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 1990 đến 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 37: Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2007
|
Sản lượng
|
890.6
|
1584.4
|
2250.5
|
4197.8
|
Khai thác
|
728.5
|
1195.3
|
1660.9
|
2074.5
|
Nuôi trồng
|
162.1
|
389.1
|
589.6
|
2123.3
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 38: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Sản lượng
|
8135
|
13524
|
21777
|
38726.9
|
Khai thác
|
5559
|
9214
|
13901
|
15822.0
|
Nuôi trồng
|
2576
|
4310
|
7876
|
22904.9
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 39: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Nhiệt độ (0C)
|
16.4
|
17
|
20.2
|
23.7
|
27.3
|
28.8
|
28.9
|
28.2
|
27.2
|
24.6
|
21.4
|
18.2
|
Lượng mưa (mm)
|
18.6
|
26.2
|
43.8
|
90.1
|
188.5
|
230.9
|
288.2
|
318
|
265.4
|
130.7
|
43.4
|
23.4
|
a. Tính tổng lượng mưa, nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội.
b. Nhận xét về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội và giải thích.
Gợi ý:
·Nhiệt độ trung bình tháng (t) <180C: tháng lạnh; (t) >250C: tháng nóng.
·Lượng mưa trung bình tháng (p) >100mm: tháng mưa.
·Lượng mưa trung bình tháng (p) <2(t): tháng khô.
·Lượng mưa trung bình tháng (p) <(t): tháng hạn.
Bài 40: Nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm (0C)
Địa điểm
|
Nhiệt độ trung
bình tháng 1
|
Nhiệt độ trung
bình tháng 7
|
Nhiệt độ
trung bình năm
|
Lạng Sơn
|
13.3
|
27.0
|
21.2
|
Hà Nội
|
16.4
|
28.9
|
23.5
|
Huế
|
19.7
|
29.4
|
25.1
|
Đà Nẵng
|
21.3
|
29.1
|
25.7
|
Quy Nhơn
|
23.0
|
29.7
|
26.8
|
Tp.HCM
|
25.8
|
27.1
|
27.1
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các điạ điểm trên.
b. Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam và giải thích vì sao có sự thay đổi đó.
Bài 41. Cho bảng số liệu: Số lượng đàn gia súc, gia cầm của nước ta ( Đơn vị: Triệu con)
Năm
|
Trâu
|
Bò
|
Lợn
|
Dê – Cừu
|
Gia cầm
|
1980
|
2,31
|
1,66
|
10,0
|
0,17
|
64,6
|
1990
|
2,85
|
3,12
|
12,3
|
0,37
|
107,4
|
1998
|
2,92
|
4,02
|
18,5
|
0,52
|
170,2
|
2005
|
2,93
|
5,54
|
27,4
|
1,31
|
219,9
|
a) V ẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc , gia cầm của nước ta.
b) Nhận xét và giải thích về tình hình phát triển ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm của nước ta.
Bài 42. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, THỜI KỲ 1981 – 2002.
Năm
|
1981
|
1984
|
1986
|
1990
|
1996
|
1999
|
2002
|
Số dân (triệu người)
|
54,9
|
58,6
|
61,2
|
66,2
|
75,4
|
76,3
|
79,7
|
Sản lượng lúa (triệu tấn)
|
12,4
|
15,6
|
16,0
|
19,2
|
26,4
|
31,4
|
34,4
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất biểu thị sự gia tăng dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người ở nước ta, thời kỳ 1981 – 2002.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
Bài 43.Quan sát bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM THỜI KỲ 1976 – 2002 (Đơn vị: %)
Năm
|
Điện
(Triệu KWh)
|
Than sạch
(1000 tấn)
|
Phân hóa học
(1000 tấn)
|
Vải lụa
(Triệu mét)
|
1976
|
3064
|
5700
|
435
|
218
|
1985
|
5230
|
5700
|
531
|
374
|
1990
|
8790
|
4627
|
354
|
318
|
1997
|
19123
|
10647
|
994
|
300
|
2000
|
26682
|
11600
|
1209,5
|
356,4
|
2002
|
35562
|
15900
|
1176,1
|
440,6
|
Hãy:
1. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp Việt Nam trong thời kỳ 1976 – 2002.
2. Hãy nhận xét về nhịp độ tăng trưởng của các sản phẩm trên và giải thích nguyên nhân.
Bài 44. Diện tích gieo trồng phân theo loại cây (Đơn vị tính : nghìn ha)
Năm
|
Toång soá
|
Caây löông thöïc
|
Caây coâng nghieäp
|
Caây thöïc phaåm, caây aên quaû
|
1990
|
9040,0
|
6750,4
|
1199,3
|
1090,3
|
2000
|
12447,5
|
8211,5
|
2229,4
|
2006,6
|
a) Veõ bieåu ñoà theå hieän cô caáu dieän tích gieo troàng caùc loaïi caây.
b) Nhaän xeùt veà söï thay ñoåi quy moâ dieän tích vaø tæ troïng dieän tích gieo troàng cuûa caùc loaïi caây.
Bài 45: Cho bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo 3 khu vực kinh tế và nhận xét, giải thích
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC
TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị :tỉ đồng)
Năm
|
Nông ,Lâm và thủy sản
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
1990
1995
1996
1997
2000
2002
|
16 252
62 219
75 514
80 826
108 356
123 383
|
9 513
65 820
80 876
100 595
162 220
206 197
|
16 190
100 853
115 646
132 202
171 070
206 182
|
Bài 46 : Cho BSL hãy vẽ biếu đồ thích hợp thể hiện diện tích trồng cây công nghiệp ở Tây Nguyên và cho nhận xét, giải thích.
Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên . (đơn vị 1000 ha)
Diện tích cây công nghiệp lâu năm
|
1995
|
1998
|
Tổng số :
Trong đó :
– Cà phê
– Cao su
– Chè
|
230,7
147,4
52,5
15,6
|
407,4
293,9
86,3
18,7
|
Bài 47: Cho bảng số liệu dưới đây : Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
|
Tổng kim ngạch XNK
|
Cán cân XNK
|
1994
|
9880.1
|
-1771.5
|
1996
|
18399.5
|
-3887.7
|
1997
|
20777.3
|
-2407.3
|
1998
|
20859.9
|
-2139.3
|
2000
|
29508
|
-892
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kỳ 1994-2000
b. Nhận xét và giải thích về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ trên.
Bài 48: Cho BSL. LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO CÁC KHU VỰC KINH TẾ
NĂM 1996-2003 (ĐƠN VỊ: %)
Năm
|
1996
|
2002
|
2003
|
Cả nước
|
100
|
100
|
100
|
Nông-lâm-ngư nghiệp
|
68.96
|
61.14
|
58.35
|
Công nghiệp – xây dựng
|
10.88
|
15.05
|
16.96
|
Dịch vụ
|
20.16
|
23.81
|
24.69
|
a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế nước ta qua 3 năm.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài 49: Cho BSl: Tình hình gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 1995-2005 (Nghìn người)
Năm
|
Tổng số dân
|
Số dân thành thị
|
Tốc độ gia tăng dân số (%)
|
1995
|
71995,5
|
14938,1
|
1.65
|
1998
|
75456,3
|
17464,6
|
1.55
|
2000
|
77635,4
|
18771,9
|
1.36
|
2003
|
80902,4
|
20869,5
|
1.35
|
2005
|
83324,2
|
21497,8
|
1.30
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995-2005.
b. Qua biểu đồ hãy cho nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Bài 50: Cho BSL: Tình hình phân bố dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1995-2005
(Nghìn người)
Năm
|
Tổng số dân
|
Số dân thành thị
|
Số dân nông thôn
|
1995
|
71995,5
|
14938,1
|
57057.4
|
1998
|
75456,3
|
17464,6
|
57991.7
|
2000
|
77635,4
|
18771,9
|
58863.5
|
2003
|
80902,4
|
20869,5
|
60032.9
|
2005
|
83324,2
|
21497,8
|
61826.4
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta TK 1995-2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 51: Qua bảng số liệu sau hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quá trình đô thị hoá nước ta.
b. Nhận xét và giải thích
Tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995-2005
Năm
|
Tổng số dân
(Nghìn người)
|
Số dân thành thị
(Nghìn người)
|
Tỉ lệ dân thành thị
(%)
|
1995
|
71995,5
|
14938,1
|
20.75
|
1998
|
75456,3
|
17464,6
|
23.14
|
2000
|
77635,4
|
18771,9
|
24.18
|
2003
|
80902,4
|
20869,5
|
25.79
|
2005
|
83324,2
|
21497,8
|
25.82
|
Bài 52: Cho bảng số liệu
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển sản xuất lương thực của nước ta thòi kỳ 1981-2001.
b. Nhận xét và giải thích
Năm
|
Tổng số
(nghìn tấn)
|
Chia ra (nghìn tấn)
|
|
Lúa
|
Màu quy thóc
|
||
1991
|
21.989,5
|
19.621,9
|
2367,6
|
1993
|
25.501,8
|
22.836,5
|
2665,3
|
1995
|
27.570,9
|
24.936,7
|
2607,2
|
1997
|
30.618,1
|
27.532,9
|
3094,2
|
1999
|
34.253,9
|
31.393,8
|
2860,1
|
2001
|
34.095,2
|
31.907,1
|
2125,1
|
Bài 53: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Năm
|
1986
|
1988
|
1990
|
1994
|
1996
|
1999
|
2003
|
Diện tích trồng lúa(triêu ha)
|
5.7
|
5.71
|
6.04
|
6.59
|
7.0
|
7.64
|
7.5
|
Sản lượng lúa (triệu tấn)
|
16.0
|
17.0
|
19.2
|
23.5
|
26.4
|
31.4
|
34.4
|
a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ thể hiện thích hợp nhất năng suất, sản lượng và diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
b. Nhận xét và giải thích
Bài 54: Cho BSL: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Năm
|
1986
|
1988
|
1990
|
1994
|
1996
|
1999
|
2003
|
Diện tích trồng lúa (triêu ha)
|
5.7
|
5.71
|
6.04
|
6.59
|
7.0
|
7.64
|
7.5
|
Sản lượng lúa(triệu tấn)
|
16.0
|
17.0
|
19.2
|
23.5
|
26.4
|
31.4
|
34.4
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hện năng suất và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003.
b. Nhận xét và giải thích
Bµi 55: Cho BSL: CƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM THEO NHÓM TUỔI VÀ GIỚI TÍNH
QUA HAI ĐỢI TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ NĂM 1989 VÀ 1999 (%)
Nhóm tuổi
|
Năm 1989
|
Năm 1999
|
||
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
|
0-14
|
19,70
|
19,03
|
17,37
|
16,20
|
15-59
|
25,95
|
28,12
|
28,38
|
29,96
|
60 trở lên
|
3,00
|
4,20
|
3,36
|
4,73
|
Tổng số
|
48,65
|
51,35
|
49,11
|
50,89
|
(Theo tổng điều tra dân số : Dân số Việt Nam năm 1989 là 61.405.050 người và năm 1999 là 76.328.000 người )
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1989 và năm 1999 ở nước ta.
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, nhận xét và giải thích cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi và theo giới tính năm 1989 và năm 1999
Bài 56: Qua bảng số liệu:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta, thời kỳ 1992 – 2002.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết ?
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
THỜI KỲ 1992-2002
Năm
Mục
|
1992
|
1996
|
1998
|
2000
|
2001
|
2002
|
Số dự án đầu tư cấp mới (Cái)
|
197
|
325
|
275
|
377
|
532
|
694
|
Vốn pháp định(Triệu USD)
|
1987
|
7654
|
3454
|
1678
|
2443
|
1123
|
Vèn ®¨ng ký (TriÖu USD)
|
2165
|
8497
|
3897
|
2014
|
2536
|
1376
|
Bµi 57: Cho BSL: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU NHÓM TUỔI CỦA DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 1979 – 2004 (Đơn vị: %)
Nhóm tuổi
|
1979
|
1989
|
1999
|
2004
|
0 – 14
|
42.5
|
38.7
|
33.6
|
28.0
|
15 – 59
|
50.4
|
54.1
|
58.3
|
63.0
|
60 trở lên
|
7.1
|
7.2
|
8.1
|
9.0
|
Tổng cộng
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
Tổng số dân (triệu người)
|
52.7
|
64.3
|
76.3
|
82.1
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi nước ta.
b. Qua BSL và biểu đồ em có nhận xét gì? Gải thích
Bài 58: Cho BSL: SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP Ở NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC
THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2002-2003. (ĐƠN VỊ: NGƯỜI)
Năm
|
2002
|
2003
|
||
Số lao động
|
Số lao động thất nghiệp
|
Số lao động
|
Số lao động thất nghiệp
|
|
Cả nước
|
39196712
|
858408
|
42174178
|
948919
|
Thành thị
|
9666610
|
569013
|
10111636
|
570581
|
Nông thôn
|
29530102
|
289395
|
32062542
|
378338
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp của cả nước, thành thị và nông thôn nước ta qua 2 năm.
b. Nhận xét.
Bài 59: Cho BSL: Tổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1988-2005 (đơn vị: Triệu rúp-USD)
Năm
|
Tổng giá trị xuất nhập khẩu
|
Cán cân xuất nhập khẩu
|
1988
|
3.795,1
|
– 1.718,3
|
1990
|
5.156,4
|
– 348,4
|
1992
|
5.121,4
|
+ 40,0
|
1995
|
13.604,3
|
– 2.706,5
|
1999
|
23.162,0
|
– 82,0
|
2002
|
35.830,0
|
– 2.770,0
|
2005
|
69.114,0
|
– 4.648
|
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn trên.
2. Nhận xét tình hình ngoại thương ở nước ta.
Bài 60: Cho BSL: Diện tích các loại cây trồng ở nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
Cây trồng
|
Năm 1990
|
Năm 2005
|
– Cây hàng năm
|
8.101,5
|
10.818,8
|
+ Cây lương thực có hạt
|
6.476,9
|
8.383,4
|
+ Cây công nghiệp
|
542,0
|
861,5
|
+ Cây khác
|
1.082,6
|
1573,9
|
– Cây lâu năm
|
938,5
|
2.468,2
|
+ Cây công nghiệp
|
657,3
|
1.636,6
|
+ Cây ăn qủa
|
281,2
|
767,4
|
+ Cây khác
|
0,0
|
67,2
|
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta năm 1990 và 2005.
2. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta trong hai năm trên.
………………….
………………….
Xem thêm: Các tài liệu Địa Lý 12 cực hay
#tradapan