Câu 26. Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN
XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980-2003
(Đơn vị:
Triệu tấn)
Năm Cây lương thực |
1980 |
1990 |
2003 |
Lúa mì Lúa gạo Ngô Các cây lương thực |
444,6 397,6 394,1 324,7 |
592,4 511,0 480,7 365,9 |
557,3 585,0 635,7 243,0 |
a. Vẽ biểu đồ thể
hiện cơ cấu lương thực của thế qua các năm. Nêu nhận xét.
b. Tại sao phải
chú trọng đến việc trồng rừng.
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950-2010
Năm |
1950 |
1970 |
1980 |
1990 |
2010 |
Than (triệu tấn) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ KWh) |
1 820 523 967 |
2 936 2 336 4 962 |
3 770 3 066 8 247 |
3 387 3 331 11 832 |
6 270 5 488 22 369 |
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của
thế giới trong giai đoạn 1950-2010.
b. Nhận xét và giải
thích sự tăng trưởng đó.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
SẢN
LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI TRONG THỜI KÌ 1950-2010
Năm |
1950 |
1960 |
1970 |
1990 |
2003 |
2010 |
Than (triệu tấn) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ KWh) |
1 820 523 967 |
2 630 1 052 2 304 |
2 936 2 336 4 962 |
3 387 3 331 11 832 |
5 300 3 904 14 851 |
6 270 5 488 22 369 |
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của thế giới thời kì
1950-2010.
b. Hãy nhận xét và
giải thích về sự tăng trưởng đó của sản lượng điện, than và dầu mỏ thế giới giai
đoạn trên.
Câu 28. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy nhận
xét và giải thích sự phân phối tổng lượng bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
PHÂN
PHỐI TỔNG LƯỢNG BỨC XẠ MẶT TRỜI THEO VĨ ĐỘ
(Đơn vị: Calo/cm2/ngày)
Ngày |
00 |
100B |
200B |
500B |
700B |
900B |
21/3 |
672 |
659 |
556 |
367 |
132 |
0 |
22/6 |
577 |
649 |
728 |
707 |
624 |
634 |
23/9 |
663 |
650 |
548 |
361 |
130 |
0 |
22/12 |
616 |
519 |
286 |
66 |
0 |
0 |
Câu 29. Cho bảng số liệu:
TÌNH
HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1960-2011
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
Tổng |
Số |
Số |
1960 |
30,2 |
1,407 |
0,362 |
1976 |
49,2 |
1,943 |
0,369 |
1999 |
76,3 |
1,518 |
0,427 |
2005 |
83,1 |
1,545 |
0,440 |
2011 |
87,8 |
1,457 |
0,606 |
a. Hãy vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của
nước ta trong thời kì 1960-2011.
b. Nhận xét và giải
thích sự thay đổi qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta
trong thời kì trên
Câu 30. Một máy bay cất cánh tại sân bay Tân Sơn
Nhất lúc 6 giờ ngày 1/3/2017 đến Luân Đôn, sau 12 giờ máy bay hạ cánh. Tính giờ
máy bay hạ cánh tại Luân Đôn thì tương ứng là mấy giờ vào ngày nào tại các địa
điểm sau (điền vào ô trống)
Vị trí |
Tô-ki-ô |
Niu-đê-li |
Xít-ni |
Oa-sinh-tơn |
Lốt-an-giơ-lét |
Kinh độ |
1350Đ |
750Đ |
1500Đ |
750T |
1200T |
Giờ |
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
Xem thêm bài tập thực hành Địa Lý lớp 10: Tại Đây
Xem thêm bài tập thực hành môn khác lớp 10: Tại Đây