CHO BẢNG SỐ LIỆU RÚT RA NHẬN XÉT (MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU VÀ VẬN DỤNG)

DẠNG 1: CHO BẢNG SỐ LIỆU RÚT RA NHẬN XÉT. 

                     ( MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU VÀ VẬN DỤNG).

  + TH1THÔNG HIỂU: chỉ nhận xét các số liệu trong bảng số liệu. 

   Yêu cầu: + Đọc kĩ yêu cầu đề: khẳng định hay phủ định.

                   + Dựa vào số liệu; đơn vị.

                   + Một số phép tính đơn giản: (phép trừ – tăng; giảm nhiều hay ít; phép chia – gấp lần nếu tăng, giảm nhanh, chậm…)

   + TH2: VẬN DỤNG: Cần tính toán, xử lí bảng số liệu rồi rút ra nhận xét:

Yêu cầu: + Đọc kĩ yêu cầu đề: khẳng định hay phủ định về……

                + Một số phép tính thường gặp: 

– Công thức tính %: 

+ Tính cơ cấu; tỉ trọng; tỉ lệ:

                         Giá trị A                                             Từng phần

        % A = ———————– (đơn vị: %)    hoặc   ————— * 100

                     Tổng giá trị các TP                                  Tổng thể

+ Tính tốc độ tăng trưởng: 

       Coi năm đầu tiên (năm gốc) = 100%

   Lần lượt lấy giá trị (số liệu tuyệt đối) của các năm sau    * 100 =  %  của các năm sau

       giá trị (số liệu tuyệt đối) của năm đầu tiên (năm gốc)

+ Tính tốc độ tăng trưởng trung bình/ năm (ít gặp)

Giá trị năm sau – giá trị năm đầu   * 100

Giá trị năm

                               —————————————————————

Khoảng cách năm.

 – Công thức thường gặp khác:

Chỉ tiêu

Đơn vị

Công thức

Diện tích (cây trồng)

ha (nghìn ha; triệu ha);

                         Sản lượng

Diện tích =  

                          Năng suất.

Năng suất (cây trồng)

kg/ha hay tạ/ha hoặc tấn/ha

                         Sản lượng

Năng suất =

                          Diện tích

Sản lượng (Cây trồng)

tấn hoặc nghìn tấn hoặc triệu tấn

Sản lượng = Năng suất x Diện tích

Bình quân thu nhập đầu người.

Nghìn đồng/người hoặc

 U SD/người.

                             Tổng thu nhập

BQ thu nhập  =

                              Số dân

Bình quân sản lượng lương thực (lúa) theo đầu người

kg/người

                              Sản lượng lương thực

BQ sản lượng  =

                                    Số dân

Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người

ha/ người

                              Diện tích đất NN

BQ đất NN  =

                                    Số dân

Bình quân đất trên đầu người

m2/ người

 

                              Diện tích đất 

BQ đất   =

                                    Số dân

Tổng kim ngạch XNK

USD/ nghìn USD/ 

tỉ USD; triệu đồng.

 

Giá trị XK + giá trị NK

Cán cân XNK

USD/ nghìn USD/ tỉ USD; triệu đồng.

 

Giá trị XK – giá trị NK 

XK :giá trị xuất khẩu

NK : giá trị nhập khẩu

Tính giá trị XK (hoặc NK)

 

 

USD/ nghìn USD/ tỉ USD; triệu đồng.

 

   XK  + NK = Tổng giá trị XNK.

  +

   XK – NK = Cán cân XNK

2 XK = Tổng giá trị XNK + Cán cân XNK

 

 XK = Tổng giá trị XNK + Cán cân XNK

                                  2

 NK = Tổng XNK – XK.

Tính tỉ lệ XNK

 

%

               % Xuất khẩu

       =                                * 100

                 % Nhập khẩu

Tính tỉ lệ XK hoặc 

tỉ lệ NK

 

%

          Giá trị XK ( hoặc NK)

       =                                 * 100

            Tổng gía trị XNK

 + Mật độ DS:

(người/ km2)

 + Tỉ lệ gia tăng tự nhiên

    (%)

 Tg %.= S‰.– T‰.  Đổi đơn vị

  S là tỉ suất sinh,T là tỉ suất tử

  + Tỉ số giới tính của dân số.  (TNN)

 Nam/100nữ   (cho biết cứ 100 nữ có bao nhiêu nam)

+ Tỉ số giới tính trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái  

 + Tỉ lệ giới tính

%     (cho biết dân số năm hoặc nữ chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số)

               DS (nam/ nữ)

       = 

                 Số dân

+ Tỉ lệ gia tăng

dân số

%

TLGTDS tự nhiên + TLGTDS cơ học

+ Tỉ lệ phụ thuộc

%

 

    Tuổi dưới lao động + tuổi trên lao động   

  =                                                               *100

   Số người trong tuổi lao động

+ Tính DS QK và TL

 

 

Người (nghìn, triệu)

– QK: D­n = D0 : (1 + tg)n

– TL: D­n = D0 * (1 + tg)n

Trong đó: D­n : DS năm cần tìm.

                 D­0 : DS năm đã cho.

                 tg: Gia tăng tự nhiên.

                 n: khoảng cách năm.

+ Tính dân số tăng gấp đôi

Người (nghìn, triệu)

 r = 70 : t (gia tăng tự nhiên không đổi)

Nhiệt độ TB năm

0C

               Tổng nhiệt 12

       = 

                           12

Biên độ nhiệt TB năm

0C

Nhiệt tháng cao nhất – nhiệt tháng thấp nhất

Cân bằng ẩm

                   (mm)

   Lượng mưa – Bốc hơi

Độ che phủ rừng

(% )

              S rừng (vùng/ cản nước)

       = 

            S tự nhiên (vùng/ cả nước)

Tính từ % ( số liệu tương đối) ra số liệu tuyệt đối.

Giá trị tuyệt đối

  Lấy tổng thể * số % của một yếu tố cần tính 

   = 

                              100

 

Ghi nhớ:

1.    1 tấn = 10 tạ = 1000 kg.

2.    1 ha = 10 000 m2

3.     1 km2 = 1 000 000 m2 = 100 ha

4.     Nếu nhận xét: ít hay nhiều: phép trừ.

5.    Nếu nhận xét là nhanh hay chậm: Phép chia  gấp lần.

DẠNG 2: CHO BẢNG SỐ LIỆU CHỌN LOẠI BIỂU ĐỒ THÍCH HỢP NHẤT.

           (MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO)

Yêu cầu: + Đọc kĩ yêu cầu đề.

                + Dựa vào đơi vị trong bảng số liệu.

                + Dựa vào đối tượng; số năm…

                + Dựa vào lời dẫn mở (giống chọn biểu đồ thích hợp nhất)

– Lời dẫn “quy mô và cơ cấu” đôi khi “ tỉ trọng BĐ tròn.

– Lời dẫn “ cơ cấu”; “chuyển dịch cơ cấu”; “thay đổi cơ cấu”

+ Bảng số liệu từ 1 – 3 năm  BĐ tròn.

+ Bảng số liệu từ 4 năm trở lên  BĐ miền.

– Lời dẫn “ tốc độ tăng trưởng”; “ tốc độ gia tăng”  BĐ đường.

– Lời dẫn “ tình hình; giá trị; diện tích; sản lượng; số dân”….

     + 1 đơn vị + bảng số liệu dạng tổng; nhiều năm  BĐ cột (chồng).

     + 2 đơn vị khác nhau + bảng số liệu nhiều năm BĐ kết hợp.

     + 2 đơn vị khác nhau + nhiều vùng  BĐ cột (gộp).

…………………………………………

Xem thêm tài liệu tại Đề thi