Bài 30: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
Công nghiệp-xây dựng
|
|||||
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 31: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
Hàng CN nặng và khoáng sản
|
||||
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ CN
|
||||
Hàng nông-lâm-thủy sản
|
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa giai đoạn 1995 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 32:Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 33: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %)
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 34: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1985 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp. Nhận xét và giải thích.
Bài 35: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)
Công ngiệp-xây dựng
|
|||||
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 36: Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 1990 đến 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 37: Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn)
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 38: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 39: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
a. Tính tổng lượng mưa, nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội.
b. Nhận xét về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội và giải thích.
· Nhiệt độ trung bình tháng (t) <180C: tháng lạnh; (t) >250C: tháng nóng.
· Lượng mưa trung bình tháng (p) >100mm: tháng mưa.
· Lượng mưa trung bình tháng (p) <2(t): tháng khô.
· Lượng mưa trung bình tháng (p) <(t): tháng hạn.
Bài 40: Nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm (0C)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các điạ điểm trên.
b. Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam và giải thích vì sao có sự thay đổi đó.
Bài 41. Cho bảng số liệu: Số lượng đàn gia súc, gia cầm của nước ta ( Đơn vị: Triệu con)
a) V ẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc , gia cầm của nước ta.
b) Nhận xét và giải thích về tình hình phát triển ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm của nước ta.
Bài 42. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, THỜI KỲ 1981 – 2002.
Số dân (triệu người)
|
|||||||
Sản lượng lúa (triệu tấn)
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất biểu thị sự gia tăng dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người ở nước ta, thời kỳ 1981 – 2002.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
Bài 43.Quan sát bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM THỜI KỲ 1976 – 2002 (Đơn vị: %)
1. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp Việt Nam trong thời kỳ 1976 – 2002.
2. Hãy nhận xét về nhịp độ tăng trưởng của các sản phẩm trên và giải thích nguyên nhân.
Bài 44. Diện tích gieo trồng phân theo loại cây (Đơn vị tính : nghìn ha)
Caây thöïc phaåm, caây aên quaû
|
||||
a) Veõ bieåu ñoà theå hieän cô caáu dieän tích gieo troàng caùc loaïi caây.
b) Nhaän xeùt veà söï thay ñoåi quy moâ dieän tích vaø tæ troïng dieän tích gieo troàng cuûa caùc loaïi caây.
Bài 45: Cho bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo 3 khu vực kinh tế và nhận xét, giải thích
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC
TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị :tỉ đồng)
Nông ,Lâm và thủy sản
|
Công nghiệp và xây dựng
|
||
Bài 46 : Cho BSL hãy vẽ biếu đồ thích hợp thể hiện diện tích trồng cây công nghiệp ở Tây Nguyên và cho nhận xét, giải thích.
Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên . (đơn vị 1000 ha)
Diện tích cây công nghiệp lâu năm
|
||
Bài 47: Cho bảng số liệu dưới đây : Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000
(Đơn vị: triệu USD)
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kỳ 1994-2000
b. Nhận xét và giải thích về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ trên.
Bài 48: Cho BSL. LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO CÁC KHU VỰC KINH TẾ
NĂM 1996-2003 (ĐƠN VỊ: %)
Công nghiệp – xây dựng
|
|||
a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế nước ta qua 3 năm.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài 49: Cho BSl: Tình hình gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 1995-2005 (Nghìn người)
Tốc độ gia tăng dân số (%)
|
|||
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995-2005.
b. Qua biểu đồ hãy cho nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Bài 50: Cho BSL: Tình hình phân bố dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1995-2005
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta TK 1995-2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 51: Qua bảng số liệu sau hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quá trình đô thị hoá nước ta.
b. Nhận xét và giải thích
Tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995-2005
Tỉ lệ dân thành thị
|
|||
Bài 52: Cho bảng số liệu
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển sản xuất lương thực của nước ta thòi kỳ 1981-2001.
b. Nhận xét và giải thích
Bài 53: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Diện tích trồng lúa(triêu ha)
|
|||||||
Sản lượng lúa (triệu tấn)
|
a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ thể hiện thích hợp nhất năng suất, sản lượng và diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
b. Nhận xét và giải thích
Bài 54: Cho BSL: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Diện tích trồng lúa (triêu ha)
|
|||||||
Sản lượng lúa(triệu tấn)
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hện năng suất và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003.
b. Nhận xét và giải thích
Bµi 55: Cho BSL: CƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM THEO NHÓM TUỔI VÀ GIỚI TÍNH
QUA HAI ĐỢI TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ NĂM 1989 VÀ 1999 (%)
(Theo tổng điều tra dân số : Dân số Việt Nam năm 1989 là 61.405.050 người và năm 1999 là 76.328.000 người )
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1989 và năm 1999 ở nước ta.
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, nhận xét và giải thích cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi và theo giới tính năm 1989 và năm 1999
Bài 56: Qua bảng số liệu:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta, thời kỳ 1992 – 2002.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết ?
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
Năm
|
||||||
Số dự án đầu tư cấp mới (Cái)
|
||||||
Vốn pháp định(Triệu USD)
|
||||||
Vèn ®¨ng ký (TriÖu USD)
|
Bµi 57: Cho BSL: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU NHÓM TUỔI CỦA DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 1979 – 2004 (Đơn vị: %)
Tổng số dân (triệu người)
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi nước ta.
b. Qua BSL và biểu đồ em có nhận xét gì? Gải thích
Bài 58: Cho BSL: SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP Ở NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC
THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2002-2003. (ĐƠN VỊ: NGƯỜI)
Số lao động thất nghiệp
|
Số lao động thất nghiệp
|
|||
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp của cả nước, thành thị và nông thôn nước ta qua 2 năm.
Bài 59: Cho BSL: Tổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1988-2005 (đơn vị: Triệu rúp-USD)
Tổng giá trị xuất nhập khẩu
|
Cán cân xuất nhập khẩu
|
|
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn trên.
2. Nhận xét tình hình ngoại thương ở nước ta.
Bài 60: Cho BSL: Diện tích các loại cây trồng ở nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
+ Cây lương thực có hạt
|
||
+ Cây công nghiệp
|
||
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta năm 1990 và 2005.
2. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta trong hai năm trên.
…………………………………………
Xem thêm: Tài liệu Địa Lý lớp 12 chọn lọc
#tradapan